Cách gọi các thành viên gia đình trong tiếng Nga

 0    16 flashcards    ultimate.vi.ru
download mp3 print play test yourself
 
Question Answer
cách gọi các thành viên gia đình
start learning
члены семьи (м. р. мн. ч.)
cha
start learning
отец (м. р.)
mẹ
start learning
мать (ж. р.)
con trai
start learning
сын (м. р.)
con gái
start learning
дочь (ж. р.)
anh/em trai
start learning
брат (м. р.)
anh/em gái
start learning
сестра (ж. р.)
bà ngoại/nội
start learning
бабушка (ж. р.)
ông ngoại/nội
start learning
дедушка (м. р.)
cô/dì
start learning
тётя (ж. р.)
chú/bác
start learning
дядя (м. р.)
cháu trai
start learning
племянник (м. р.)
cháu gái
start learning
племянница (ж. р.)
anh chị em họ
start learning
двоюродная сестра (ж. р.)
cháu trai
start learning
внук (м. р.)
cháu gái
start learning
внучка (ж. р.)

You must sign in to write a comment