Chinese Vietnamese Dictionary

中文, 汉语, 漢語 - Tiếng Việt

办法 in Vietnamese:

1. cách


cách thể hiện
Tôi không thích cách Danièle mặc.
Câu này có thể được diễn giải theo 2 cách.
Ông Potter giữ cơ thể mình trong tình trạng khỏe mạnh bằng cách chạy bộ mỗi ngày.
Cách tốt nhất để biết một nước như thế nào là tới đó để nhìn tận mắt.
Anh làm ơn giải thích tới đó bằng cách nào.
Ông ấy đã học cách để nhận thức giá trị của văn học.
Người đàn ông đó đứng cách xa một chút nhưng ông ta quay lại khi nghe thấy Tôm hét to.
Điểm đầu tiên cần làm rõ là bản thiết kế chỉ mang tính cách thí nghiệm.
Bằng cách nào anh sở hữu tất cả số tiền đó?
Bạn có biết khoảng cách giữa nhà ga và tòa thị chính không?
Tôi đã tìm ra cách, nhưng mà tìm ra nhanh thế này thì chắc hẳn đó không phải là cách hay rồi.
Mỗi năm tôi đều tham gia từ thiện bằng cách quyên góp tiền và quần áo để giúp người nghèo.
Cuộc cách mạng tháng Tám đã tạo nên thắng lợi có ý nghĩa thời đại.