Kazakh Vietnamese Dictionary

Қазақша - Tiếng Việt

жігіт in Vietnamese:

1. chàng chàng


Cậu ấy là một chàng trai lớn.
Anh chàng khỏe như bò đực.
Tôi chăng phải là người Athen, chẳng phải là người Hy Lạp.